Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC)

Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) là một ete methyl cellulose không ion được biết đến với khả năng hòa tan đặc biệt trong cả nước nóng và nước lạnh. Các đặc tính linh hoạt của nó, bao gồm làm đặc, tạo huyền phù, phân tán, liên kết, nhũ hóa, tạo màng và giữ nước, khiến nó được áp dụng rộng rãi. So với các ete cellulose khác, các dẫn xuất MHEC thể hiện đặc tính dòng chảy Newton nhẹ và có độ nhớt cắt tương đối cao.


Điều khiến MHEC khác biệt so với Hydroxypropyl Methyl Cellulose (HPMC) là khả năng giữ nước vượt trội, độ ổn định độ nhớt, khả năng chống nấm mốc và khả năng phân tán tuyệt vời. MHEC vượt trội trong việc ngăn chặn vật liệu bị sụt hoặc chảy xệ trong quá trình thi công nhờ vào tác dụng chống chảy xệ nâng cao. Nó cũng mang lại thời gian mở kéo dài, cho phép khả năng làm việc và điều chỉnh linh hoạt hơn. Ngoài ra, MHEC thể hiện cường độ ban đầu cao và hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao. Việc trộn dễ dàng và vận hành đơn giản khi được thêm vào vữa trộn khô giúp hợp lý hóa quy trình ứng dụng tổng thể.


MHEC nổi lên như một dẫn xuất cellulose có giá trị, mang lại hiệu suất vượt trội và dễ sử dụng trên nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong vữa trộn khô. Các đặc tính đáng chú ý của nó, bao gồm giữ nước, ổn định độ nhớt, tác dụng chống chảy xệ và cường độ ban đầu cao, góp phần nâng cao hiệu suất và cải thiện khả năng thi công trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

    Methyl Hydroxyethyl Cellulose được sử dụng để làm gì?

    mô tả2

    Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) là một ete cellulose thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau vì những đặc tính độc đáo của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Methyl Hydroxyethyl Cellulose:

    Thuộc tính chung của MHEC là gì?

    mô tả2

    Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) sở hữu một tập hợp các đặc tính chung khiến nó trở thành ete cellulose linh hoạt và có giá trị trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các tính chất chung của MHEC:

    Thuộc tính tiêu biểu

    mô tả2

    Vẻ bề ngoài

    Bột màu trắng đến trắng nhạt

    Kích thước hạt

    98% qua 100 lưới

    Độ ẩm (%)

    .5.0

    Giá trị PH

    5,0-8,0

    Thuộc tính tiêu biểu

    Lớp điển hình

    Độ nhớt (NDJ, mPa.s, 2%)

    MHEC MX960M

    48000-72000

    MHEC MX9100M

    80000-120000

    MHEC MX9150M

    120000-180000

    MHEC MX9200M

    160000-240000

    MHEC MX960MS

    48000-72000

    MHEC MX9100MS

    80000-120000

    MHEC MX9150MS

    120000-180000

    MHEC MX9200MS

    160000-240000

    Ứng dụng

    Các ứng dụng

    Tài sản

    Đề xuất lớp

    Vữa cách nhiệt tường ngoài
    Vữa trát xi măng
    Tự san phẳng
    Vữa trộn khô
    trát tường

    dày lên
    Hình thành và chữa bệnh
    Liên kết nước, bám dính
    Trì hoãn thời gian mở, dòng chảy tốt
    Làm dày, liên kết nước

    MHEC MX9200M

    MHEC MX9150M

    MHEC MX9100M

    MHEC MX960M

    MHEC MX940M

    Keo dán giấy dán tường
    chất kết dính mủ cao su
    Chất kết dính ván ép

    Làm dày và bôi trơn
    Làm đặc và liên kết nước
    Làm đặc và giữ chất rắn

    MHEC MX9100M

    MHEC MX960M

    Chất tẩy rửa

    dày lên

    MHEC MX9150MS

    Tại sao chọn kaimaoxing MHEC?

    mô tả2

    Chọn Kaimaoxing Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) có thể là một quyết định chiến lược dựa trên một số yếu tố khiến công ty nổi tiếng. Dưới đây là một số lý do khiến bạn có thể cân nhắc chọn Kaimaoxing MHEC: