Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC)
Methyl Hydroxyethyl Cellulose được sử dụng để làm gì?
Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) là một ete cellulose thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau vì những đặc tính độc đáo của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Methyl Hydroxyethyl Cellulose:
Thuộc tính chung của MHEC là gì?
Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) sở hữu một tập hợp các đặc tính chung khiến nó trở thành ete cellulose linh hoạt và có giá trị trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các tính chất chung của MHEC:
Thuộc tính tiêu biểu
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến trắng nhạt |
Kích thước hạt | 98% qua 100 lưới |
Độ ẩm (%) | .5.0 |
Giá trị PH | 5,0-8,0 |
Thuộc tính tiêu biểu
Lớp điển hình | Độ nhớt (NDJ, mPa.s, 2%) |
MHEC MX960M | 48000-72000 |
MHEC MX9100M | 80000-120000 |
MHEC MX9150M | 120000-180000 |
MHEC MX9200M | 160000-240000 |
MHEC MX960MS | 48000-72000 |
MHEC MX9100MS | 80000-120000 |
MHEC MX9150MS | 120000-180000 |
MHEC MX9200MS | 160000-240000 |
Ứng dụng
Các ứng dụng | Tài sản | Đề xuất lớp |
Vữa cách nhiệt tường ngoài | dày lên | MHEC MX9200M MHEC MX9150M MHEC MX9100M MHEC MX960M MHEC MX940M |
Keo dán giấy dán tường | Làm dày và bôi trơn | MHEC MX9100M MHEC MX960M |
Chất tẩy rửa | dày lên | MHEC MX9150MS |
Tại sao chọn kaimaoxing MHEC?
Chọn Kaimaoxing Methyl Hydroxyethyl Cellulose (MHEC) có thể là một quyết định chiến lược dựa trên một số yếu tố khiến công ty nổi tiếng. Dưới đây là một số lý do khiến bạn có thể cân nhắc chọn Kaimaoxing MHEC: