Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

HPMC cấp hóa chất hàng ngày

Hydroxypropyl Methylcellulose (HPMC) cấp hóa chất hàng ngày là một dạng HPMC chuyên dụng chủ yếu được sử dụng trong công thức sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm. HPMC là một polyme hòa tan trong nước có nguồn gốc từ cellulose và khi được sử dụng trong các ứng dụng hóa học hàng ngày, nó mang lại nhiều lợi ích nhờ các đặc tính độc đáo của nó.


HPMC cấp hóa chất hàng ngày là một ete cellulose có giá trị dùng làm thành phần tẩy rửa trong ngành mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, góp phần vào hiệu suất tổng thể và trải nghiệm cảm giác của nhiều loại sản phẩm. Tính linh hoạt của nó làm cho nó trở thành chất phụ gia được sử dụng phổ biến trong các công thức nhằm cung cấp các sản phẩm hóa chất hàng ngày chất lượng cao và thân thiện với người tiêu dùng.

    Các đặc tính và công dụng chính của HPMC cấp hóa chất hàng ngày:

    mô tả2

    Đặc điểm hóa học

    mô tả2

    Sự chỉ rõ

    HPMC 60

    (2910)

    HPMC 65

    (2906)

    HPMC 75

    (2208)

    Nhiệt độ gel (°C)

    58-64

    62-68

    70-90

    Methoxy (WT%)

    28,0-30,0

    27,0-30,0

    19.0-24.0

    Hydroxypropoxy (WT%)

    7,0-12,0

    4,0-7,5

    4.0-12.0

    Độ nhớt (cps, dung dịch 2%)

    3, 5, 6, 15, 50, 100, 400,4000, 10000, 40000, 60000,100000,150000,200000

    Lớp sản phẩm:

    mô tả2

    HPMC cấp hóa chất hàng ngày

    Độ nhớt

    (NDJ, mPa.s, 2%)

    Độ nhớt

    (Brookfield, mPa.s, 2%)

    HPMC KM8100MS

    80000-120000

    40000-55000

    HPMC KM8150MS

    120000-180000

    55000-65000

    HPMC KM8200MS

    180000-240000

    70000-80000

    Các ứng dụng của HPMC cấp hóa chất hàng ngày:

    mô tả2

    HPMC cấp hóa chất hàng ngày được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm, bao gồm:

    Ưu điểm của việc sử dụng HPMC cấp hóa chất hàng ngày:

    mô tả2

    - Cải thiện kết cấu và tính đồng nhất của sản phẩm.
    - Tăng cường tính ổn định và ngăn ngừa hiện tượng tách pha trong nhũ tương.
    - Kiểm soát việc giải phóng các hoạt chất khi cần thiết.
    - Tính chất lan truyền và ứng dụng tốt hơn.
    - Tăng cường dưỡng ẩm và giữ nước.

    Bưu kiện:

    mô tả2

    20'FCL: 12 tấn có pallet; 14 tấn không đóng pallet.
    40'FCL: 24 tấn có pallet; 28 tấn chưa đóng pallet.

    Kho

    mô tả2

    Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát trong nhà, chú ý độ ẩm. Chú ý che mưa, che nắng trong quá trình vận chuyển.